ÔN
TẬP TIẾNG VIỆT
1. Cấu tạo
từ
a) Từ đơn:
bàn, ghế, xanh, đỏ.
b) Từ phức:
- Từ ghép:
xe đạp, bàn ghế.
- Từ láy:
mênh mông, lác đác, sạch sành sanh.
2. Nghĩa của
từ
a) Nghĩa
gốc:
- lá: một bộ
phận của cây, thường mọc ở cành hay thân, thường có hình dẹt, màu lục, có vai
trò chủ yếu trong việc tạo chất hữu cơ nuôi cây: Ví dụ: lá chuối, vạch lá tìm
sâu.
b) Nghĩa
chuyển:
- lá: từ
dùng để chỉ từng đơn vị vật có hình tấm, mảnh nhẹ hoặc giống như hình cái lá.
Ví dụ: lá cờ, lá thư, buồng gan lá phổi.
3. Phân loại
từ theo nguồn gốc
a) Từ thuần
Việt:
- bàn, ghế,
xinh, đẹp.
b) Từ mượn:
- Từ mượn
tiếng Hán: gia sư, thính giả
+ Từ gốc
Hán: chém (trảm), ngựa (mã).
+ Từ Hán
Việt: thủ khoa, anh hùng.
- Từ mượn
các ngôn ngữ khác:
+ Pháp: cà
phê, xi măng.
+ Nga:
mác-xít
+ Anh: fan
(người hâm mộ).
4. Lỗi dùng
từ
a) Lặp từ:
- ngày sinh
nhật
- đề cập đến
b) Lẫn lộn
các từ gần âm:
- bàng quan
(thái độ thờ ơ, đứng ngoài cuộc) và bàng quang (một bộ phận trong cơ thể
người).
- xán lạn
(rực rỡ) và sáng lạng (không co nghĩa).
c) Dùng từ
không dúng nghĩa:
- Người lạ
mắt (nhìn rất lạ, chưa từng thấy).
- Cậu bé có
những đồ chơi rất lạ mặt (không ai quen biết, không ai rõ tung tích).
5. Từ loại
và cụm từ
a) Từ loại:
- Danh từ:
mèo, gió
- Động từ:
đi, học
- Tính từ:
xanh, đẹp
- Số từ: ba,
bảy
- Lượng từ:
các, cả
- Chỉ từ:
này, ấy
b) Cụm từ:
- Cụm danh
từ: Tất cả những chiếc lá màu xanh ấy
- Cụm động
từ: Hãy học bài
- Cụm tính
từ: Giỏi cự kì.
0 Nhận xét cho: "Soạn bài : Ôn tập Tiếng Việt"